Đọc nhanh: 通信海缆 (thông tín hải lãm). Ý nghĩa là: Cáp ngầm thông tin liên lạc quốc tế.
通信海缆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cáp ngầm thông tin liên lạc quốc tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通信海缆
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 光缆 传递 着 信号
- Dây cáp quang truyền tải tín hiệu.
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
- 信息流 通畅无阻
- Thông tin lưu thông không bị cản trở.
- 互通 音信
- thư từ qua lại
- 他们 在 进行 无线通信
- Họ đang thực hiện truyền tin không dây.
- 停电 使得 通信 中断
- Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
海›
缆›
通›