Đọc nhanh: 通信系统 (thông tín hệ thống). Ý nghĩa là: Hệ thống thông tin liên lạc. Ví dụ : - 如果干扰器失效你能重置通信系统吗 Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
通信系统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ thống thông tin liên lạc
通信系统是用以完成信息传输过程的技术系统的总称。现代通信系统主要借助电磁波在自由空间的传播或在导引媒体中的传输机理来实现,前者称为无线通信系统,后者称为有线通信系统。
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通信系统
- 我们 信赖 这个 系统
- Chúng tôi tin tưởng hệ thống này.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 系统 连接 后 实现 了 病案 统计 信息 资源共享
- Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 他 工作 在 信息系统
- Anh ấy làm việc trong hệ thống thông tin.
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
系›
统›
通›