Đọc nhanh: 逗乐 (đậu lạc). Ý nghĩa là: để giải trí cho bản thân, chú hề xung quanh, để kích động tiếng cười. Ví dụ : - 人都快急疯了,你还有心思逗乐儿。 người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.. - 他说了个笑话把大家逗乐了。 anh ấy kể một câu chuyện vui, làm cho mọi người cười rộ lên.
逗乐 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để giải trí cho bản thân
to amuse oneself
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 他 说 了 个 笑话 把 大家 逗乐 了
- anh ấy kể một câu chuyện vui, làm cho mọi người cười rộ lên.
✪ 2. chú hề xung quanh
to clown around
✪ 3. để kích động tiếng cười
to provoke laughter
✪ 4. hú hí
逗乐打趣也作斗趣儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逗乐
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 他 说 了 个 笑话 把 大家 逗乐 了
- anh ấy kể một câu chuyện vui, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 她 的话 逗 我们 都乐 了
- Những lời của cô ấy khiến chúng tôi đều cười.
- 为 您 提供 可乐 鸡 的 做法
- Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
逗›