Đọc nhanh: 逗人爱 (đậu nhân ái). Ý nghĩa là: mặn mà.
逗人爱 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặn mà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逗人爱
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
爱›
逗›