Đọc nhanh: 逐日放款 (trục nhật phóng khoản). Ý nghĩa là: Khoản cho vay từng ngày.
逐日放款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoản cho vay từng ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐日放款
- 发放贷款
- bỏ tiền cho vay
- 日复一日 , 她 从不 放弃
- Ngày qua ngày, cô không bao giờ bỏ cuộc.
- 日 落后 , 气温 逐渐 下降
- Sau khi mặt trời lặn, nhiệt độ dần giảm.
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
- 波塞冬 因为 她 的 虚荣 将 她 放逐 天际
- Nhưng Poseidon đã trục xuất nàng lên trời vì sự phù phiếm của nàng.
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
- 合同条款 从 签字 日起 生效
- Các điều khoản hợp đồng sẽ có hiệu lực từ ngày ký.
- 日记本 放在 书桌上
- Cuốn nhật ký nằm trên bàn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
日›
款›
逐›