Đọc nhanh: 透亮儿 (thấu lượng nhi). Ý nghĩa là: ánh sáng xuyên qua. Ví dụ : - 玻璃窗透亮儿 ánh sáng xuyên qua cửa kính
透亮儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ánh sáng xuyên qua
透过光线
- 玻璃窗 透亮儿
- ánh sáng xuyên qua cửa kính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透亮儿
- 玻璃窗 透亮儿
- ánh sáng xuyên qua cửa kính
- 倍儿 亮
- sáng choang; sáng trưng
- 小猫儿 的 眼睛 很 明亮
- Đôi mắt của con mèo nhỏ rất sáng.
- 把 底儿 亮 出来
- lật tẩy.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 傍亮儿 的 时候 , 太阳 刚刚 升起
- Vào lúc tờ mờ sáng, mặt trời vừa mới mọc.
- 屋里 还有 灯 亮儿 , 他 还 没有 睡
- trong phòng còn đèn, anh ấy vẫn chưa ngủ.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
儿›
透›