Đọc nhanh: 透漏 (thấu lậu). Ý nghĩa là: để lộ; tiết lộ; làm lộ. Ví dụ : - 透漏消息 làm lộ tin tức
透漏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để lộ; tiết lộ; làm lộ
透露;泄露
- 透漏 消息
- làm lộ tin tức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透漏
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 透漏 消息
- làm lộ tin tức
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 他 伤透 了 我 的 心
- Anh ấy đã làm tổn thương trái tim tôi.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 他 分析 得 很 辟 透
- Anh ấy phân tích rất thấu đáo.
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漏›
透›