Đọc nhanh: 法外 (pháp ngoại). Ý nghĩa là: vượt ra ngoài luật pháp, tư pháp, Bên ngoài pháp luật. Ví dụ : - 天在下雪,所以我无法外出。 Trời đang tuyết rơi, vì vậy tôi không thể ra ngoài.
法外 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vượt ra ngoài luật pháp
beyond the law
- 天在 下雪 , 所以 我 无法 外出
- Trời đang tuyết rơi, vì vậy tôi không thể ra ngoài.
✪ 2. tư pháp
extrajudicial
✪ 3. Bên ngoài pháp luật
outside the law
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法外
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 法语 是 我 最 喜欢 的 外语
- Tiếng Pháp là ngoại ngữ tôi yêu thích nhất.
- 天在 下雪 , 所以 我 无法 外出
- Trời đang tuyết rơi, vì vậy tôi không thể ra ngoài.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 学习 外国 的 经验 , 要 懂得 结合 , 不能 抄袭 别人 的 做法
- Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.
- 每个 人 都 应该 遵守 法律 谁 也 不能 例外
- Mọi người nên tuân thủ luật pháp, và không ai là ngoại lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
法›