Đọc nhanh: 逐笔出款 (trục bút xuất khoản). Ý nghĩa là: chuyển từng đơn lẻ.
逐笔出款 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển từng đơn lẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐笔出款
- 一笔 借款
- một món tiền vay.
- 他 因为 叛逆 被 逐出 了 组织
- Anh ta bị trục xuất khỏi tổ chức vì phản bội.
- 他 用 铅笔 勾出 小猫 的 轮廓
- Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.
- 他 被 斥 逐出 国
- Anh ta bị trục xuất khỏi nước.
- 他们 合资 推出 了 一款 新 产品
- Họ đã liên doanh để ra mắt một sản phẩm mới.
- 你 用笔 把 重点 勾 出来
- Bạn dùng bút gạch ý chính ra.
- 那 笔 汇款 出 了 问题
- Khoản tiền đó có vấn đề.
- 五郎 怎么 会 觉得 我能 拿出 这么 一大笔钱
- Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
款›
笔›
逐›