Đọc nhanh: 透烧 (thấu thiếu). Ý nghĩa là: Đốt xuyên thấu.
透烧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đốt xuyên thấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透烧
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 他 一 有钱 就 烧 了
- Anh ta hễ có tiền là kiêu ngạo.
- 他们 在 工厂 里 烧砖
- Họ đang nung gạch trong nhà máy.
- 他们 决定 自助 烧烤
- Họ quyết định tự nướng thịt.
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
- 他 一 说 烧烤 我 就 发馋
- Anh ấy nhắc đến đồ nướng là tôi thèm ngay.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烧›
透›