Đọc nhanh: 逆转 (nghịch chuyển). Ý nghĩa là: chuyển biến xấu; đảo ngược; chuyển xấu (tình hình, thế sự). Ví dụ : - 你妻子的昏迷是不可逆转的 Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.. - 肯定是搞逆转录病毒的芭芭拉·陈传出去的 Tôi cá rằng đó là Barbara Chen trong virus retrovirus.
逆转 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển biến xấu; đảo ngược; chuyển xấu (tình hình, thế sự)
(局势) 恶化
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
- 肯定 是 搞 逆转录 病毒 的 芭芭拉 · 陈 传出去 的
- Tôi cá rằng đó là Barbara Chen trong virus retrovirus.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆转
- 请 逆时针 转动 这个 按钮
- Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.
- 肯定 是 搞 逆转录 病毒 的 芭芭拉 · 陈 传出去 的
- Tôi cá rằng đó là Barbara Chen trong virus retrovirus.
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 从事 转基因 的 病毒学家
- Một nhà virus học chuyên về GMO.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
转›
逆›