逆旅 nìlǚ
volume volume

Từ hán việt: 【nghịch lữ】

Đọc nhanh: 逆旅 (nghịch lữ). Ý nghĩa là: lữ quán; quán trọ; khách sạn.

Ý Nghĩa của "逆旅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

逆旅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lữ quán; quán trọ; khách sạn

旅馆

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆旅

  • volume volume

    - 逆向 nìxiàng 旅游 lǚyóu shòu 年轻人 niánqīngrén 青睐 qīnglài

    - "Du lịch ngược" nhận được sự yêu thích trong giới trẻ.

  • volume volume

    - wèi 旅客 lǚkè 提供方便 tígōngfāngbiàn

    - Dành cho du khách sự thuận tiện.

  • volume volume

    - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • volume volume

    - 魔幻 móhuàn 圣诞 shèngdàn 之旅 zhīlǚ 大家 dàjiā dōu dǒng ba

    - Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.

  • volume volume

    - 乘火车 chénghuǒchē de 旅客 lǚkè yào 长时间 zhǎngshíjiān 受阻 shòuzǔ

    - Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.

  • volume volume

    - 下旬 xiàxún 我们 wǒmen 旅游 lǚyóu

    - Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • volume volume

    - 为了 wèile 旅行 lǚxíng 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Cô ấy chăm chỉ kiếm tiền để đi du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOHV (卜尸人竹女)
    • Bảng mã:U+65C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghịch , Nghịnh
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTU (卜廿山)
    • Bảng mã:U+9006
    • Tần suất sử dụng:Cao