逆定理 nì dìnglǐ
volume volume

Từ hán việt: 【nghịch định lí】

Đọc nhanh: 逆定理 (nghịch định lí). Ý nghĩa là: định lý đảo.

Ý Nghĩa của "逆定理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

逆定理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. định lý đảo

将某一定理的条件和结论互换所得的定理就是原来定理的逆定理例如'在一个三角形中,如果两条边相等,它们所对的角也相等',它的逆定理是'在一个三角形中如果两个角相等,则它们所对的边 也相等'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆定理

  • volume volume

    - 逆定理 nìdìnglǐ

    - định lí đảo.

  • volume volume

    - 合理 hélǐ 定价 dìngjià

    - định giá hợp lý

  • volume volume

    - 心理 xīnlǐ 定式 dìngshì

    - hình thái tâm lý

  • volume volume

    - 决定 juédìng gàn 一个 yígè 管理 guǎnlǐ 岗位 gǎngwèi

    - Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.

  • volume volume

    - 决定 juédìng bèi 作出 zuòchū 经理 jīnglǐ

    - Quyết định được đưa ra bởi giám đốc.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 决定 juédìng 加强 jiāqiáng 管理 guǎnlǐ

    - Công ty quyết định tăng cường quản lý.

  • volume volume

    - 交割 jiāogē 失信 shīxìn zài 股票 gǔpiào huò 抵押品 dǐyāpǐn 售出 shòuchū hòu 未能 wèinéng zài 规定 guīdìng 日期 rìqī nèi 办理 bànlǐ 交接 jiāojiē 手续 shǒuxù

    - Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.

  • - 人事 rénshì 经理 jīnglǐ 制定 zhìdìng le 公司 gōngsī de 员工 yuángōng 管理制度 guǎnlǐzhìdù

    - Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghịch , Nghịnh
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTU (卜廿山)
    • Bảng mã:U+9006
    • Tần suất sử dụng:Cao