Đọc nhanh: 逆定理 (nghịch định lí). Ý nghĩa là: định lý đảo.
逆定理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định lý đảo
将某一定理的条件和结论互换所得的定理就是原来定理的逆定理例如'在一个三角形中,如果两条边相等,它们所对的角也相等',它的逆定理是'在一个三角形中如果两个角相等,则它们所对的边 也相等'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆定理
- 逆定理
- định lí đảo.
- 合理 定价
- định giá hợp lý
- 心理 定式
- hình thái tâm lý
- 他 决定 去 干 一个 管理 岗位
- Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.
- 决定 被 作出 于 经理
- Quyết định được đưa ra bởi giám đốc.
- 公司 决定 加强 管理
- Công ty quyết định tăng cường quản lý.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
理›
逆›