Đọc nhanh: 违天逆理 (vi thiên nghịch lí). Ý nghĩa là: (văn học) phạm thiên lý (thành ngữ); nhân vật vô đạo đức.
违天逆理 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) phạm thiên lý (thành ngữ); nhân vật vô đạo đức
lit. violating heaven and reason (idiom); immoral character
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违天逆理
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 他 的 行为 违背 常理 , 太 乖张 了
- Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.
- 你 在 利用 我 的 逆反心理 吗
- Bạn đang làm tâm lý học ngược?
- 他 今天 忙 着 处理 一些 私事
- Hôm nay anh ấy bận xử lý vài việc riêng.
- 你 这个 天体 物理学家 也 太 没 职业道德 了
- Rất phi đạo đức đối với một nhà vật lý thiên văn.
- 天理 昭然
- lý lẽ rõ ràng; đạo trời rành rành.
- 他 的 画技 简直 逆天 !
- Kỹ năng vẽ của anh ấy thật phi thường!
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
理›
违›
逆›