Đọc nhanh: 逆臣 (nghịch thần). Ý nghĩa là: bộ trưởng nổi loạn, nghịch thần.
逆臣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bộ trưởng nổi loạn
rebellious minister
✪ 2. nghịch thần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆臣
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 他 总是 逆着 父母
- Anh ấy luôn chống đối cha mẹ.
- 他 因为 叛逆 被 逐出 了 组织
- Anh ta bị trục xuất khỏi tổ chức vì phản bội.
- 他 是 个 逆贼
- Anh ấy là một kẻ phản nghịch.
- 他 向 君主 表达 了 臣服 的 态度
- Hắn ta đã bày tỏ thái độ thần phục với nhà vua.
- 他 是 个 车臣 商人
- Anh ấy là một doanh nhân Chechnya.
- 他 从不 臣服于 压力
- Anh ấy không bao giờ khuất phục trước áp lực.
- 他 是 贤良 忠诚 的 臣子
- Anh ta là một thần tử hiền lành và trung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
臣›
逆›