Đọc nhanh: 逆龄 (nghịch linh). Ý nghĩa là: chống lão hóa.
逆龄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống lão hóa
anti-aging
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆龄
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 髫 龄
- tuổi thơ; thời thơ ấu
- 他俩 今年 刚够 婚龄
- năm nay hai đứa nó vừa đủ tuổi kết hôn.
- 他俩 的 婚龄 已有 50 年
- họ lấy nhau đã được 50 năm rồi.
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
- 他们 的 年龄 去 差 五岁
- Họ cách nhau 5 tuổi.
- 他们 的 叛逆 计划 被 曝光 了
- Kế hoạch phản bội của họ đã bị lộ.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
逆›
龄›