Đọc nhanh: 反逆 (phản nghịch). Ý nghĩa là: Tương phản. Làm phản; làm loạn.Đảo lộn; nghiêng ngả. ◇Tô Thức 蘇軾: Như đạo xa luân nhi hành; phản nghịch huyễn loạn bất khả chỉ 如蹈車輪而行; 反逆眩亂不可止 (Vấn dưỡng sanh 問養生) Như giẫm lên bánh xe mà đi; đảo lộn mê hoặc không ngừng lại được..
反逆 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tương phản. Làm phản; làm loạn.Đảo lộn; nghiêng ngả. ◇Tô Thức 蘇軾: Như đạo xa luân nhi hành; phản nghịch huyễn loạn bất khả chỉ 如蹈車輪而行; 反逆眩亂不可止 (Vấn dưỡng sanh 問養生) Như giẫm lên bánh xe mà đi; đảo lộn mê hoặc không ngừng lại được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反逆
- 所以 你 对 我 用 逆反心理 学
- Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
- 你 在 利用 我 的 逆反心理 吗
- Bạn đang làm tâm lý học ngược?
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
逆›