Đọc nhanh: 选民登记 (tuyến dân đăng ký). Ý nghĩa là: đăng ký cử tri.
选民登记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đăng ký cử tri
voter registration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选民登记
- 他 已 办理 了 入学 登记
- Anh ấy đã làm xong thủ tục nhập học.
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 凡 年满 十八岁 公民 都 有 选举权 与 被选举权
- tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.
- 在 英国 女王 是 君主 而 治理 国家 的 却是 民选 的 代表
- Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.
- 入住 前 必须 先 登记
- Trước khi nhận phòng phải đăng ký trước.
- 他们 上个星期 登记 结婚 了
- Họ đã đăng ký kết hôn vào tuần trước.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
登›
记›
选›