Đọc nhanh: 出逃 (xuất đào). Ý nghĩa là: trốn đi; chạy trốn; bỏ chạy; lẩn trốn (rời khỏi gia đình, đất nước). Ví dụ : - 仓皇出逃。 hoảng hốt chạy trốn
出逃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trốn đi; chạy trốn; bỏ chạy; lẩn trốn (rời khỏi gia đình, đất nước)
外逃; 逃出去 (脱离家庭或国家)
- 仓皇出逃
- hoảng hốt chạy trốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出逃
- 仓皇出逃
- hoảng hốt chạy trốn
- 逃出 魔掌
- thoát khỏi bàn tay quỷ dữ.
- 许多 犯人 逃出 了 监狱
- Nhiều tù nhân đã trốn khỏi nhà tù.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 找到 最近 的 出口 逃生
- Tìm lối ra gần nhất để thoát thân.
- 犯人 试图 潜逃 出 监狱
- Tội phạm cố gắng trốn thoát khỏi nhà tù.
- 他 九死一生 才 逃出来
- Anh ấy trải qua rất nhiều gian nan mới thoát ra.
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
逃›