出逃 chūtáo
volume volume

Từ hán việt: 【xuất đào】

Đọc nhanh: 出逃 (xuất đào). Ý nghĩa là: trốn đi; chạy trốn; bỏ chạy; lẩn trốn (rời khỏi gia đình, đất nước). Ví dụ : - 仓皇出逃。 hoảng hốt chạy trốn

Ý Nghĩa của "出逃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出逃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trốn đi; chạy trốn; bỏ chạy; lẩn trốn (rời khỏi gia đình, đất nước)

外逃; 逃出去 (脱离家庭或国家)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 仓皇出逃 cānghuángchūtáo

    - hoảng hốt chạy trốn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出逃

  • volume volume

    - 仓皇出逃 cānghuángchūtáo

    - hoảng hốt chạy trốn

  • volume volume

    - 逃出 táochū 魔掌 mózhǎng

    - thoát khỏi bàn tay quỷ dữ.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 犯人 fànrén 逃出 táochū le 监狱 jiānyù

    - Nhiều tù nhân đã trốn khỏi nhà tù.

  • volume volume

    - cóng 虎口 hǔkǒu zhōng 逃脱 táotuō 出来 chūlái

    - chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào 最近 zuìjìn de 出口 chūkǒu 逃生 táoshēng

    - Tìm lối ra gần nhất để thoát thân.

  • volume volume

    - 犯人 fànrén 试图 shìtú 潜逃 qiántáo chū 监狱 jiānyù

    - Tội phạm cố gắng trốn thoát khỏi nhà tù.

  • volume volume

    - 九死一生 jiǔsǐyìshēng cái 逃出来 táochūlái

    - Anh ấy trải qua rất nhiều gian nan mới thoát ra.

  • volume volume

    - 老虎 lǎohǔ 逃出 táochū le 动物园 dòngwùyuán 张牙舞爪 zhāngyáwǔzhǎo 乱窜 luàncuàn le 几小时 jǐxiǎoshí

    - Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao