Đọc nhanh: 适格 (thích các). Ý nghĩa là: đủ điều kiện (để khiếu nại, kiện tụng, v.v.) (luật).
适格 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đủ điều kiện (để khiếu nại, kiện tụng, v.v.) (luật)
to be qualified (to bring a complaint, lawsuit etc) (law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适格
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 不拘一格
- không hạn chế một kiểu
- 这种 风格 合适 于 那个 场合
- Phong cách này phù hợp cho dịp này.
- 大约 这个 价格 合适
- Có lẽ mức giá này hợp lý.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 在 空格 里 填上 合适 的 字
- Điền từ thích hợp vào ô trống
- 这件 商品 以 合适 的 价格 出售
- Mặt hàng này được bán với giá phù hợp.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
格›
适›