逃禄 táo lù
volume volume

Từ hán việt: 【đào lộc】

Đọc nhanh: 逃禄 (đào lộc). Ý nghĩa là: để tránh việc làm.

Ý Nghĩa của "逃禄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

逃禄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để tránh việc làm

to avoid employment

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃禄

  • volume volume

    - 仓皇 cānghuáng 逃命 táomìng

    - vội vàng thoát thân

  • volume volume

    - 高官厚禄 gāoguānhòulù

    - quan cao lộc hậu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 公司 gōngsī 逃税 táoshuì

    - Họ trốn thuế thông qua công ty vỏ bọc.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 窝囊 wōnāng 逃避 táobì 困难 kùnnán

    - Anh ấy luôn nhút nhát tránh né khó khăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 缉捕 jībǔ 逃犯 táofàn

    - Họ đang lùng bắt tội phạm.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 逃避 táobì 自己 zìjǐ de 责任 zérèn

    - Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.

  • volume volume

    - 吹嘘 chuīxū shuō 自己 zìjǐ 装病 zhuāngbìng 逃过 táoguò le 兵役 bīngyì

    - Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.

  • volume volume

    - zài 夜里 yèli 潜逃 qiántáo le

    - Anh ta đã trốn thoát vào ban đêm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lộc
    • Nét bút:丶フ丨丶フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFNME (戈火弓一水)
    • Bảng mã:U+7984
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao