Đọc nhanh: 逃禄 (đào lộc). Ý nghĩa là: để tránh việc làm.
逃禄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tránh việc làm
to avoid employment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃禄
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 高官厚禄
- quan cao lộc hậu.
- 他们 通过 壳 公司 逃税
- Họ trốn thuế thông qua công ty vỏ bọc.
- 他 总是 窝囊 地 逃避 困难
- Anh ấy luôn nhút nhát tránh né khó khăn.
- 他们 正在 缉捕 逃犯
- Họ đang lùng bắt tội phạm.
- 他 总是 逃避 自己 的 责任
- Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.
- 他 吹嘘 说 自己 装病 逃过 了 兵役
- Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.
- 他 在 夜里 潜逃 了
- Anh ta đã trốn thoát vào ban đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
禄›
逃›