Đọc nhanh: 送货单 (tống hoá đơn). Ý nghĩa là: Phiếu giao hàng.
送货单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phiếu giao hàng
送货单其实就是销售方与买货方(客户)之间的销售物品凭证,送货单是证明收货人签收货物的重要凭证,是合同欠款案件中可以决定诉讼胜败的关键证据。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送货单
- 滞纳金 单子 送来 了
- Phiếu nộp phạt được đem đến rồi.
- 镖局 接单 护送 货物
- Tiêu cục nhận đơn hàng hộ tống hàng hóa.
- 小 贝壳 常 被 用作 简单 的 货币
- Vỏ sò hay được sử dụng như một đồng tiền đơn giản.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 货物 连同 清单 一并 送 去
- Hàng hoá và kể cả hoá đơn cùng gởi đi cả rồi.
- 你 需要 单据 来 换货
- Bạn cần hóa đơn để đổi hàng.
- 老板 支使 员工 去 送货
- Bạn đừng tùy tiện sai khiến người khác.
- 订单 备注 中 可 填写 送货 时间 或 其他 信息
- Bạn có thể điền thời gian giao hàng hoặc thông tin khác trong ghi chú đơn hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
货›
送›