适配器 shìpèiqì
volume volume

Từ hán việt: 【thích phối khí】

Đọc nhanh: 适配器 (thích phối khí). Ý nghĩa là: Ổ tiếp hợp.

Ý Nghĩa của "适配器" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

适配器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ổ tiếp hợp

适配器是一个接口转换器,它可以是一个独立的硬件接口设备,允许硬件或电子接口与其它硬件或电子接口相连,也可以是信息接口。比如:电源适配器、三角架基座转接部件、USB与串口的转接设备等。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适配器

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 装配 zhuāngpèi 机器 jīqì

    - Họ đang lắp ráp máy móc.

  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 搭配 dāpèi 适当 shìdàng

    - Hai từ này đi với nhau không hợp.

  • volume volume

    - 这身 zhèshēn 衣服 yīfú 搭配 dāpèi hěn 合适 héshì

    - Bộ trang phục này của bạn phối rất tốt.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ yào 放弃 fàngqì gèng 高档 gāodàng 配置 pèizhì kuǎn 属于 shǔyú 标配 biāopèi de 豪华 háohuá 舒适 shūshì

    - Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..

  • volume volume

    - 配置 pèizhì 器是 qìshì 一种 yīzhǒng 直观 zhíguān de 设计 shèjì 工具 gōngjù

    - Trình cấu hình là một công cụ thiết kế trực quan

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 家居 jiājū 配置 pèizhì hěn 舒适 shūshì

    - Nội thất nhà chúng tôi bố trí rất thoải mái.

  • - 这个 zhègè tóu huā 非常适合 fēichángshìhé 搭配 dāpèi 新娘 xīnniáng de 婚纱 hūnshā

    - Chiếc hoa cài đầu này rất phù hợp để phối với váy cưới của cô dâu.

  • - 他们 tāmen de 会议室 huìyìshì 配备 pèibèi le 高保真 gāobǎozhēn 音响设备 yīnxiǎngshèbèi 适合 shìhé 举办 jǔbàn 各类 gèlèi 活动 huódòng

    - Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao