Đọc nhanh: 送人情 (tống nhân tình). Ý nghĩa là: làm lấy lòng, tặng quà; biếu quà.
送人情 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm lấy lòng
给人一些好处,以讨好别人
✪ 2. tặng quà; biếu quà
送礼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送人情
- 为 人 坦率 热情
- Đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.
- 送人情 是 一种 礼仪
- Tặng quà là một loại lễ nghi.
- 她 送 个人 情给 朋友
- Cô ấy tặng quà cho bạn bè.
- 两人 在 奸情 被 发现
- Hai người đang ngoại tình bị phát hiện ra..
- 《 陈情表 》 内容 感人至深
- Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
情›
送›