Đọc nhanh: 追杀 (truy sát). Ý nghĩa là: truy sát.
追杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truy sát
追赶杀害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追杀
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
- 上阵 杀敌
- ra trận giết giặc
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
追›