Đọc nhanh: 追求责任 (truy cầu trách nhiệm). Ý nghĩa là: truy cứu trách nhiệm.
追求责任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truy cứu trách nhiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追求责任
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 人们 追求 长寿
- Mọi người theo đuổi trường thọ.
- 追查责任
- truy xét trách nhiệm
- 这 事 不必 再 追 责任 了
- Chuyện này không cần truy cứu trách nhiệm nữa.
- 追究责任
- truy cứu trách nhiệm.
- 他 一直 追求 着 雄伟 的 理想
- Anh ấy luôn theo đuổi những lý tưởng vĩ đại.
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
求›
责›
追›