Đọc nhanh: 违理 (vi lí). Ý nghĩa là: vi lý.
违理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vi lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违理
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 迅速 办理 , 不得违误
- nhanh chóng chấp hành không được làm trái
- 他 的 行为 违背 常理 , 太 乖张 了
- Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 违反 的 员工 一概 处理
- Nhân viên vi phạm đều bị xử lý.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
违›