Đọc nhanh: 迹 (tích). Ý nghĩa là: dấu vết; dấu tích; vết; vệt; dấu, dấu vết; vết tích; di tích (kiến trúc, đồ vật xưa để lại), hình tích; hành động (cử chỉ, thái độ). Ví dụ : - 桌面有一道划痕迹。 Trên mặt bàn có một vết xước.. - 雪地留下清晰脚迹。 Trong tuyết đất để lại vết chân rõ ràng.. - 墙上有许多斑驳迹。 Trên tường có nhiều vết loang lổ.
迹 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dấu vết; dấu tích; vết; vệt; dấu
留下的印子;痕迹
- 桌面 有 一道 划 痕迹
- Trên mặt bàn có một vết xước.
- 雪地 留下 清晰 脚迹
- Trong tuyết đất để lại vết chân rõ ràng.
- 墙上 有 许多 斑驳 迹
- Trên tường có nhiều vết loang lổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dấu vết; vết tích; di tích (kiến trúc, đồ vật xưa để lại)
前人遗留的事物 (主要指建筑物)
- 古寺 是 珍贵 的 古迹
- Chùa cổ là di tích quý giá.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
✪ 3. hình tích; hành động (cử chỉ, thái độ)
形迹
- 他 的 形迹 有些 可疑
- Hành động của anh ta có chút đáng nghi.
- 罪犯 形迹 终于 暴露
- Hành động của tội phạm cuối cùng cũng bị lộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迹
- 他 对 这件 事 了无痕迹
- Anh ấy hoàn toàn không để lại dấu vết nào về việc này.
- 他 掩盖 了 墙上 的 痕迹
- Anh ấy che giấu dấu vết trên tường.
- 人迹罕至
- nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.
- 他们 的 公司 销声匿迹 了
- Công ty của họ đã biến mất.
- 飞机 的 轨迹 很 清晰
- Quỹ đạo của máy bay rất rõ ràng.
- 他们 访问 了 故乡 的 古迹
- Họ đã thăm các di tích lịch sử ở quê.
- 他 年轻 时 浪迹天涯
- Khi còn trẻ, anh ấy đã lang bạt khắp nơi.
- 他 恢复 的 迹象 很 明显
- Dấu hiệu hồi phục của anh ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迹›