Đọc nhanh: 猕猴 (di hầu). Ý nghĩa là: khỉ Ma-các (giống khỉ nhỏ). Ví dụ : - 猕猴恋群。 bầy khỉ.
猕猴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khỉ Ma-các (giống khỉ nhỏ)
猴的一种,身上皮毛灰褐色,腰部以下橙黄色,有光泽,面部微红色,两颊有颊囊,臀部的皮特别厚,不生毛,尾短以野果、野菜等为食物,有时偷吃农作物
- 猕猴 恋群
- bầy khỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猕猴
- 猕猴 恋群
- bầy khỉ.
- 猴子 喜欢 吃 香蕉
- Khỉ thích ăn chuối.
- 我 喜欢 吃 猕猴桃
- Tôi thích ăn quả kiwi.
- 孩子 喜欢 吃 猕猴桃
- Trẻ em rất thích ăn kiwi.
- 这是 一个 圆 猕猴桃
- Đây là một quả kiwi tròn.
- 小猴子 在 树枝 上 悠来 悠去
- Con khỉ nhỏ đu đưa qua lại trên cành cây.
- 猴子 动作 灵活 , 在 树枝 间 跳跃
- Con khỉ động tác nhanh nhẹn nhảy qua các cành cây.
- 那 只 猴子 爬 到 树上 去 了
- Con khỉ đó đã leo lên cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猕›
猴›