Đọc nhanh: 撞伤 (chàng thương). Ý nghĩa là: (bị) đụng chấn thương. Ví dụ : - 汽车司机撞伤了人,一时手忙脚乱,不知如何是好 Tài xế ô tô đâm phải ai đó, nhất thời một lúc không biết phải làm sao
撞伤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (bị) đụng chấn thương
- 汽车 司机 撞伤 了 人 一时 手忙脚乱 不知 如何是好
- Tài xế ô tô đâm phải ai đó, nhất thời một lúc không biết phải làm sao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞伤
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 两车 不慎 抢撞
- Hai xe không cẩn thận va chạm.
- 这一 撞伤 到 了 肋
- Cú va chạm này làm tổn thương xương sườn.
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 记得 那家伙 用 撞球杆 打 我 的 头 我 扭伤 颈子 的 事 吗
- Còn nhớ khi gã đó đánh tôi bằng một cái bim bim và khiến tôi ngửa cổ lên không?
- 汽车 司机 撞伤 了 人 一时 手忙脚乱 不知 如何是好
- Tài xế ô tô đâm phải ai đó, nhất thời một lúc không biết phải làm sao
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
撞›