volume volume

Từ hán việt: 【mê】

Đọc nhanh: (mê). Ý nghĩa là: không phân biệt; không nhận ra; lạc đường, thích; say đắm; đam mê, mê hoặc; làm say mê. Ví dụ : - 我迷路了。 Tôi bị lạc đường rồi.. - 她迷失在森林里。 Cô ấy bị lạc trong rừng.. - 迷恋。 Say đắm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. không phân biệt; không nhận ra; lạc đường

分辨不清,失去判断能力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 迷路 mílù le

    - Tôi bị lạc đường rồi.

  • volume volume

    - 迷失 míshī zài 森林 sēnlín

    - Cô ấy bị lạc trong rừng.

✪ 2. thích; say đắm; đam mê

因对某人或某一事物发生特殊爱好而沉醉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 迷恋 míliàn

    - Say đắm.

  • volume volume

    - kàn 电影 diànyǐng le

    - Thích xem phim; mê xem phim.

  • volume volume

    - duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 着迷 zháomí

    - Anh ấy rất mê nhạc.

  • volume volume

    - duì 绘画 huìhuà 着迷 zháomí 不得了 bùdéle

    - Cô ấy mê vẽ đến mức không thể nào hơn được.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 3. mê hoặc; làm say mê

使看不清;使迷惑;使陶醉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 金钱 jīnqián 迷住 mízhu 心窍 xīnqiào

    - Tiền bạc đã làm mê muội con tim.

  • volume volume

    - 景色 jǐngsè 迷人 mírén

    - Cảnh sắc mê hoặc lòng người.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mê; đam mê (người)

沉醉于某一事物的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 球迷 qiúmí

    - Mê xem đá bóng; mê bóng đá.

  • volume volume

    - shì 游戏迷 yóuxìmí

    - Anh ta là người mê game.

  • volume volume

    - shì 书迷 shūmí

    - Cô ấy là người mê sách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 迷 + 路/方向

lạc đường/ lạc hướng

Ví dụ:
  • volume

    - 小心 xiǎoxīn 迷路 mílù le

    - Cô ấy vô tình bị lạc đường.

  • volume

    - 我们 wǒmen zài 森林 sēnlín 迷路 mílù le

    - Chúng ta bị lạc đường trong rừng.

  • volume

    - zài 这儿 zhèér 方向 fāngxiàng le

    - Anh ấy bị lạc ở đây rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 迷 + Tân ngữ ( 书/电影/小说...)

thích; mê; say đắm cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 我迷 wǒmí 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Tôi thích bộ phim này.

  • volume

    - 武侠小说 wǔxiáxiǎoshuō

    - Say mê tiểu thuyết kiếm hiệp.

✪ 3. 迷 + 上/住

say mê;mê hoặc

Ví dụ:
  • volume

    - 迷上 míshàng le 网络游戏 wǎngluòyóuxì

    - Anh ấy say mê trò chơi mạng.

  • volume

    - 迷上 míshàng le 韩剧 hánjù

    - Cô ấy say mê phim truyền hình Hàn Quốc.

  • volume

    - bèi de 笑容 xiàoróng 迷住 mízhu le

    - Anh ấy bị nụ cười của cô ấy mê hoặc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zài 迷茫 mímáng de zhōng 寻找 xúnzhǎo 方向 fāngxiàng

    - Anh ấy tìm đường trong cơn mưa mờ mịt.

  • volume volume

    - 女朋友 nǚpéngyou yǒu 一箩筐 yīluókuāng 有点 yǒudiǎn 算是 suànshì 万人迷 wànrénmí le

    - Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.

  • volume volume

    - 味十足 wèishízú 迷人 mírén

    - Phong cách của anh ấy rất hấp dẫn.

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn de 景色 jǐngsè 迷人 mírén

    - Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī ér 昏迷 hūnmí

    - Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.

  • volume volume

    - duì 星座 xīngzuò hěn 着迷 zháomí

    - Anh ấy rất mê các chòm sao.

  • volume volume

    - zài 这儿 zhèér 方向 fāngxiàng le

    - Anh ấy bị lạc ở đây rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 指定 zhǐdìng shì 迷路 mílù le

    - Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao