Đọc nhanh: 迷 (mê). Ý nghĩa là: không phân biệt; không nhận ra; lạc đường, thích; say đắm; đam mê, mê hoặc; làm say mê. Ví dụ : - 我迷路了。 Tôi bị lạc đường rồi.. - 她迷失在森林里。 Cô ấy bị lạc trong rừng.. - 迷恋。 Say đắm.
迷 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không phân biệt; không nhận ra; lạc đường
分辨不清,失去判断能力
- 我 迷路 了
- Tôi bị lạc đường rồi.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
✪ 2. thích; say đắm; đam mê
因对某人或某一事物发生特殊爱好而沉醉
- 迷恋
- Say đắm.
- 看 电影 入 了 迷
- Thích xem phim; mê xem phim.
- 他 对 音乐 十分 着迷
- Anh ấy rất mê nhạc.
- 她 对 绘画 着迷 得 不得了
- Cô ấy mê vẽ đến mức không thể nào hơn được.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 3. mê hoặc; làm say mê
使看不清;使迷惑;使陶醉
- 金钱 迷住 心窍
- Tiền bạc đã làm mê muội con tim.
- 景色 迷人
- Cảnh sắc mê hoặc lòng người.
迷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mê; đam mê (người)
沉醉于某一事物的人
- 球迷
- Mê xem đá bóng; mê bóng đá.
- 他 是 个 游戏迷
- Anh ta là người mê game.
- 她 是 个 书迷
- Cô ấy là người mê sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迷
✪ 1. 迷 + 路/方向
lạc đường/ lạc hướng
- 她 不 小心 迷路 了
- Cô ấy vô tình bị lạc đường.
- 我们 在 森林 里 迷路 了
- Chúng ta bị lạc đường trong rừng.
- 他 在 这儿 迷 方向 了
- Anh ấy bị lạc ở đây rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 迷 + Tân ngữ ( 书/电影/小说...)
thích; mê; say đắm cái gì đó
- 我迷 这部 电影
- Tôi thích bộ phim này.
- 迷 武侠小说
- Say mê tiểu thuyết kiếm hiệp.
✪ 3. 迷 + 上/住
say mê;mê hoặc
- 他 迷上 了 网络游戏
- Anh ấy say mê trò chơi mạng.
- 她 迷上 了 韩剧
- Cô ấy say mê phim truyền hình Hàn Quốc.
- 他 被 她 的 笑容 迷住 了
- Anh ấy bị nụ cười của cô ấy mê hoặc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷
- 他 在 迷茫 的 雨 中 寻找 方向
- Anh ấy tìm đường trong cơn mưa mờ mịt.
- 他 女朋友 有 一箩筐 有点 算是 万人迷 了
- Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.
- 他 味十足 迷人
- Phong cách của anh ấy rất hấp dẫn.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 他 因为 窒息 而 昏迷
- Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.
- 他 对 星座 很 着迷
- Anh ấy rất mê các chòm sao.
- 他 在 这儿 迷 方向 了
- Anh ấy bị lạc ở đây rồi.
- 他们 指定 是 迷路 了
- Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迷›