Đọc nhanh: 迷航 (mê hàng). Ý nghĩa là: lạc hướng (máy bay, tàu thuỷ). Ví dụ : - 星舰迷航里下一代不带视觉辅助器的 Star Trek the geordi la forge thế hệ tiếp theo
迷航 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạc hướng (máy bay, tàu thuỷ)
(飞机、轮船等) 迷失航行方向
- 星舰 迷航 里 下一代 不带 视觉 辅助 器 的
- Star Trek the geordi la forge thế hệ tiếp theo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷航
- 他们 护航 以 确保安全
- Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.
- 他们 开辟 了 新 航线
- Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.
- 在 迷雾 中 看不清 航道
- trong làn sương mù dày đặc, tàu không nhìn thấy hướng đi.
- 他们 被 谎言 所 迷惑
- Họ bị lời nói dối mê hoặc.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 生怕 迷路 , 他 打开 了 导航
- Sợ bị lạc, anh ấy đã bật định vị.
- 星舰 迷航 里 下一代 不带 视觉 辅助 器 的
- Star Trek the geordi la forge thế hệ tiếp theo
- 乩 童 是 一種 迷信 的 薩滿教
- Đồng bóng là một loại Sa man giáo mê tín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
航›
迷›