Đọc nhanh: 迷瞪 (mê trừng). Ý nghĩa là: mê hoặc; nghiền, máu mê, chết đắm.
迷瞪 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mê hoặc; nghiền
心里迷惑
✪ 2. máu mê
深深地迷惑
✪ 3. chết đắm
陷入不良的境地 (多指生活习惯方面), 不能自拔
✪ 4. chìm đắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷瞪
- 他 在 迷茫 的 雨 中 寻找 方向
- Anh ấy tìm đường trong cơn mưa mờ mịt.
- 他 女朋友 有 一箩筐 有点 算是 万人迷 了
- Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.
- 他 味十足 迷人
- Phong cách của anh ấy rất hấp dẫn.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 他 因为 窒息 而 昏迷
- Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.
- 他 对 星座 很 着迷
- Anh ấy rất mê các chòm sao.
- 他 在 这儿 迷 方向 了
- Anh ấy bị lạc ở đây rồi.
- 他们 指定 是 迷路 了
- Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瞪›
迷›