Đọc nhanh: 迢遥 (điều dao). Ý nghĩa là: dằng dặc.
迢遥 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dằng dặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迢遥
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
- 关山迢递
- đường núi dằng dặc.
- 妈妈 总是 遥控 我 的 生活
- Mẹ luôn điều khiển cuộc sống của tôi.
- 她 希望 有 一个 逍遥 的 假期
- Anh ấy mong có một kỳ nghỉ thoái mái.
- 她 喜欢 逍遥 的 生活 方式
- Cô ấy thích lối sống tự do, thoải mái.
- 在 电信 发达 的 今天 相距 遥远 已 不再 是 什 麽 问题 了
- Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.
- 那 是 很 遥 的 记忆
- Đó là ký ức rất xa xưa.
- 她 的 家离 学校 很遥
- Nhà của cô ấy cách trường rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迢›
遥›