tiáo
volume volume

Từ hán việt: 【điều.thiều】

Đọc nhanh: (điều.thiều). Ý nghĩa là: xa xôi; xa xăm. Ví dụ : - 路途迢远 đường xá xa xôi. - 关山迢递 đường núi dằng dặc.. - 千里迢迢 xa xôi vạn dặm

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xa xôi; xa xăm

迢迢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 路途 lùtú 迢远 tiáoyuǎn

    - đường xá xa xôi

  • volume volume

    - 关山迢递 guānshāntiáodì

    - đường núi dằng dặc.

  • volume volume

    - 千里迢迢 qiānlǐtiáotiáo

    - xa xôi vạn dặm

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 路途 lùtú 迢远 tiáoyuǎn

    - đường xá xa xôi

  • volume volume

    - 千里迢迢 qiānlǐtiáotiáo

    - xa xôi vạn dặm

  • volume volume

    - 关山迢递 guānshāntiáodì

    - đường núi dằng dặc.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiều , Điều
    • Nét bút:フノ丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSHR (卜尸竹口)
    • Bảng mã:U+8FE2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình