Đọc nhanh: 连裤背心 (liên khố bội tâm). Ý nghĩa là: Quần yếm.
连裤背心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quần yếm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连裤背心
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 人心向背
- lòng người ủng hộ hay phản đối.
- 心里 感到 十分 慚愧 , 浃背汗流
- Trong lòng thấy rất hổ thẹn, cả người mồ hôi đầm đìa
- 这 是 我 的 背心
- Đây là cái áo ba lỗ của tôi.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 我 拒绝 做 违背良心 的 事
- Tôi từ chối làm những việc trái với lương tâm.
- 他心 毒手 黑 , 连 朋友 都 害
- Hắn ta độc ác, hại cả bạn bè.
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
背›
裤›
连›