Đọc nhanh: 针保工作服 (châm bảo công tá phục). Ý nghĩa là: Áo bảo trì may.
针保工作服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo bảo trì may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针保工作服
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
- 工作服 油乎乎 的
- bộ đồ lao động dính đầy dầu.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
- 他 的 工作 态度 让 同事 佩服
- Thái độ làm việc của anh ấy khiến đồng nghiệp khâm phục.
- 我 还 没服 这份 工作
- Tôi vẫn chưa quen với công việc này.
- 作为 旅馆 的 行李 员 , 他 始终保持 微笑 , 提供 优质服务
- Là nhân viên xách hành lý của khách sạn, anh ấy luôn giữ nụ cười và cung cấp dịch vụ chất lượng.
- 餐厅 经理 负责 协调 厨房 和 服务员 的 工作
- Quản lý nhà hàng chịu trách nhiệm điều phối công việc giữa bếp và nhân viên phục vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
保›
工›
服›
针›