Đọc nhanh: 连缀动词 (liên xuyết động từ). Ý nghĩa là: động từ liên kết.
连缀动词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động từ liên kết
linking verb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连缀动词
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 双 音节 动词
- động từ song âm tiết
- 她 缀 词 的 能力 很 好
- Khả năng sắp xếp từ ngữ của cô ấy rất tốt.
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
- 我 激动 得 连话都 说不出来
- Tôi kích động đến mức nói không nên lời.
- 他 的 词 很 打动 人心
- Lời nói của anh ấy rất cảm động.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
缀›
词›
连›