Đọc nhanh: 连本带利 (liên bổn đới lợi). Ý nghĩa là: cả gốc và lãi, vốn cộng với lợi nhuận.
连本带利 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cả gốc và lãi
both principal and interest
✪ 2. vốn cộng với lợi nhuận
capital plus profit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连本带利
- 连本带利
- cả vốn lẫn lời.
- 便利 带来 高效
- Sự tiện lợi giúp tăng năng suất.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 他 连 换洗 衣服 都 没带 , 就 空身 儿去 了 广州
- anh ấy ngay cả quần áo mang theo mặc cũng chẳng mang, một mình tay không đi Quảng Châu rồi.
- 古代 女人 盲目 吃苦 , 他们 连 基本 的 权力 都 没有
- Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.
- 他 多余 带 了 两本书
- Anh ta mang dư hai quyển sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
带›
本›
连›