Đọc nhanh: 连滚带爬 (liên cổn đới ba). Ý nghĩa là: lăn và bò, cố gắng điên cuồng để trốn thoát (thành ngữ).
连滚带爬 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lăn và bò
rolling and crawling
✪ 2. cố gắng điên cuồng để trốn thoát (thành ngữ)
trying frantically to escape (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连滚带爬
- 连蹦带跳
- Vừa nhảy vừa chạy
- 连本带利
- cả vốn lẫn lời.
- 连滚带爬
- vừa lăn vừa bò.
- 连去 带回 , 归齐 不到 一个 星期
- vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 他们 带 我们 爬山
- Họ dẫn chúng tôi leo núi.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
滚›
爬›
连›