Đọc nhanh: 连写 (liên tả). Ý nghĩa là: viết liền nhau.
连写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết liền nhau
指汉字用拼音字母注音时把每一个复音词的几个音节连起来写,如'rénmín' (人民)、'tuōlājī' (拖拉机)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连写
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 学生 连连 写错 了 几个 字
- Học sinh liên tục viết sai vài chữ.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 连续 突击 了 两个 晚上 才 把 稿子 写 完
- làm gấp hai đêm liên tiếp mới viết xong bản thảo.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
连›