Đọc nhanh: 连摔带打 (liên suất đới đả). Ý nghĩa là: vừa quăng vừa đánh; cả quăng lẩn đánh.
连摔带打 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa quăng vừa đánh; cả quăng lẩn đánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连摔带打
- 修 房顶 的 时候 , 连带 把 门窗 也 修一修
- lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.
- 别 随意 摔打 物
- Đừng tùy tiện đập đồ vật.
- 小孩 摔倒 打断 了 胳膊
- Đứa trẻ ngã làm gãy cả cánh tay.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 他 用 剪子 连花 带 茎 都 剪下来
- Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.
- 他 问 我 身上 是否 带 着 打火机
- Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có mang bật lửa trên người không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
打›
摔›
连›