Đọc nhanh: 远道儿 (viễn đạo nhi). Ý nghĩa là: dặm trường.
远道儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dặm trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远道儿
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 你 走 差 了 道 儿
- Bạn đi sai đường rồi.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 哈尔滨 离 这儿 远 吗 ?
- Cáp Nhĩ Tân cách đây xa không?
- 你 知道 从 火车站 到 市政府 有多远 ?
- Bạn có biết nó là bao xa từ nhà ga đến tòa thị chính?
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
远›
道›