远远 yuǎn yuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【viễn viễn】

Đọc nhanh: 远远 (viễn viễn). Ý nghĩa là: xa; vượt xa; bỏ xa; tốt hơn. Ví dụ : - 他远远超过了目标。 Anh ấy vượt xa mục tiêu.. - 我们远远落在后面。 Chúng tôi bị bỏ xa ở phía sau.. - 他远远超过了期望。 Anh ấy đã vượt xa kỳ vọng.

Ý Nghĩa của "远远" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

远远 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xa; vượt xa; bỏ xa; tốt hơn

形容程度很高或数量很多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 远远 yuǎnyuǎn 超过 chāoguò le 目标 mùbiāo

    - Anh ấy vượt xa mục tiêu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 远远 yuǎnyuǎn 落在后面 luòzàihòumiàn

    - Chúng tôi bị bỏ xa ở phía sau.

  • volume volume

    - 远远 yuǎnyuǎn 超过 chāoguò le 期望 qīwàng

    - Anh ấy đã vượt xa kỳ vọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 远远 với từ khác

✪ 1. 远远 vs 大大

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều là phó từ được trùng điệp từ đơn âm tiết.
- Cả hai đều có thể thêm .
Khác:
- "大大" biểu thị trình độ cao hoặc số lượng lớn, thường tu sức cho động từ song âm tiết, cụm động từ.
- "远远" sau khi được trùng điệp cơ bản nghĩa không thay đổi.
- "大大" dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远远

  • volume volume

    - 举目远眺 jǔmùyuǎntiào

    - ngước mắt nhìn ra xa.

  • volume volume

    - 五艘 wǔsōu 远洋货轮 yuǎnyánghuòlún

    - năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.

  • volume volume

    - 人无远虑 rénwúyuǎnlǜ 必有近忧 bìyǒujìnyōu

    - người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.

  • volume volume

    - 麻烦 máfán 远点 yuǎndiǎn

    - Phiền bạn đứng xa tôi chút.

  • volume volume

    - 为了 wèile gěi 老母 lǎomǔ 治病 zhìbìng 不辞 bùcí 山高路远 shāngāolùyuǎn cǎi 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.

  • volume volume

    - wèi 长远 chángyuǎn 计要 jìyào 努力 nǔlì

    - Vì lâu dài phải cố gắng.

  • volume volume

    - wèi 这点儿 zhèdiǎner 小事 xiǎoshì pǎo 那么 nàme yuǎn de 划不来 huábùlái

    - vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.

  • volume volume

    - 丽水 líshuǐ 我家 wǒjiā 非常 fēicháng yuǎn

    - Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao