Đọc nhanh: 远远 (viễn viễn). Ý nghĩa là: xa; vượt xa; bỏ xa; tốt hơn. Ví dụ : - 他远远超过了目标。 Anh ấy vượt xa mục tiêu.. - 我们远远落在后面。 Chúng tôi bị bỏ xa ở phía sau.. - 他远远超过了期望。 Anh ấy đã vượt xa kỳ vọng.
远远 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa; vượt xa; bỏ xa; tốt hơn
形容程度很高或数量很多
- 他 远远 超过 了 目标
- Anh ấy vượt xa mục tiêu.
- 我们 远远 落在后面
- Chúng tôi bị bỏ xa ở phía sau.
- 他 远远 超过 了 期望
- Anh ấy đã vượt xa kỳ vọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 远远 với từ khác
✪ 1. 远远 vs 大大
Giống:
- Cả hai đều là phó từ được trùng điệp từ đơn âm tiết.
- Cả hai đều có thể thêm 地.
Khác:
- "大大" biểu thị trình độ cao hoặc số lượng lớn, thường tu sức cho động từ song âm tiết, cụm động từ.
- "远远" sau khi được trùng điệp cơ bản nghĩa không thay đổi.
- "大大" dùng trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远远
- 举目远眺
- ngước mắt nhìn ra xa.
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 为 长远 计要 努力
- Vì lâu dài phải cố gắng.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
远›