Đọc nhanh: 违章 (vi chương). Ý nghĩa là: phá vỡ các quy tắc, vi phạm quy định. Ví dụ : - 由于违章,交通警扣留了他的驾驶证。 vì vi phạm luật, cảnh sát giao thông đã giam bằng lái xe của anh ta.
违章 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phá vỡ các quy tắc
to break the rules
- 由于 违章 , 交通警 扣留 了 他 的 驾驶证
- vì vi phạm luật, cảnh sát giao thông đã giam bằng lái xe của anh ta.
✪ 2. vi phạm quy định
to violate regulations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违章
- 违反 章则
- trái với điều lệ.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 交通警察 警惕 违规行为
- Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 主办方 奖给 他 一枚 勋章
- Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.
- 开车 闯红灯 是 违章行为
- Việc lái xe vượt đèn đỏ là hành vi vi phạm..
- 由于 违章 , 交通警 扣留 了 他 的 驾驶证
- vì vi phạm luật, cảnh sát giao thông đã giam bằng lái xe của anh ta.
- 久违 了 , 这 几年 您 上 哪儿 去 啦
- lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
章›
违›