Đọc nhanh: 远景储量 (viễn ảnh trừ lượng). Ý nghĩa là: Trữ lượng triển vọng.
远景储量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trữ lượng triển vọng
远景储量是指因其研究程度较低,一般只能作为矿山远景规划和进一步布置地质勘探工作的依据。远景储量是1959年全国矿产储量委员会根据地质和矿产的研究程度及相应用途所划分的一类矿产储量。按精度,即为当时中国储量级别中的C2级储量。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远景储量
- 储藏量
- trữ lượng.
- 眺望 远景
- ngắm cảnh vật ở xa.
- 远景规划
- quy hoạch cảnh tượng tương lai
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 电池 储存 着 能量
- Pin đang lưu trữ năng lượng.
- 此地 的 石油 储藏量 十分 丰富
- Nguồn dự trữ dầu mỏ ở đây rất phong phú.
- 他们 储备 了 大量 粮食
- Họ đã dự trữ nhiều lương thực.
- 用 色彩 的 浓淡 来 表示 画面 前景 和 远景 的 分别
- dùng màu sắc đậm nhạt để phân biệt cảnh vật trước mặt hoặc ở xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
景›
远›
量›