Đọc nhanh: 远味 (viễn vị). Ý nghĩa là: Món ăn từ phương xa đem lại. Món ăn lạ..
远味 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Món ăn từ phương xa đem lại. Món ăn lạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远味
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 不管 远 不远 , 他 都 不 去
- Dù xa hay không xa anh đều không đi.
- 不管 多远 , 我们 都 要 去
- Bất kể xa đến đâu, chúng ta đều phải đi.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 不要 一味 地 捂 瞒
- Không nên cứ lẩn tránh như thế.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 生活 就 像 茶几 , 我们 永远 都 不 知道 旁边 的 杯 具中 的 人参 是 什么 味道
- Cuộc sống giống như một bàn trà, chúng ta không bao giờ biết được cốc của người bên cạnh có mùi vị như thế nào.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
远›