Đọc nhanh: 起跑线 (khởi bào tuyến). Ý nghĩa là: vạch xuất phát; bước khởi đầu. Ví dụ : - 我们处在同一起跑线上。 Chúng ta có cùng vạch xuất phát.. - 许多人都在那条起跑线上。 Nhiều người đang ở vạch xuất phát đó.
起跑线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vạch xuất phát; bước khởi đầu
径赛中起点的标志线;比喻工作、学习等的起点。
- 我们 处在 同一 起跑线 上
- Chúng ta có cùng vạch xuất phát.
- 许多 人 都 在 那条 起跑线 上
- Nhiều người đang ở vạch xuất phát đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起跑线
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 许多 人 都 在 那条 起跑线 上
- Nhiều người đang ở vạch xuất phát đó.
- 他 很 想 从 起跑线 开始 , 但 起跑线 究竟 在 哪里 ?
- Anh muốn bắt đầu từ vạch xuất phát, nhưng vạch xuất phát rốt cuộc ở đâu?
- 他们 常常 周末 一起 跑步
- Họ thường cùng nhau chạy bộ vào cuối tuần.
- 我们 处在 同一 起跑线 上
- Chúng ta có cùng vạch xuất phát.
- 只要 还有 明天 , 今天 就 永远 是 起跑线
- Miễn là có ngày mai, hôm nay sẽ luôn là vạch xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
线›
起›
跑›