编程 biānchéng
volume volume

Từ hán việt: 【biên trình】

Đọc nhanh: 编程 (biên trình). Ý nghĩa là: lập trình (máy tính). Ví dụ : - 计算机编程需要擅长逻辑思维的人。 Lập trình máy tính đòi hỏi những người giỏi tư duy logic.. - 这节课学生将学习编程。 Trong tiết học này học sinh sẽ học lập trình.. - 他在计算机编程方面是个行家。 Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.

Ý Nghĩa của "编程" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

编程 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lập trình (máy tính)

编制电子计算机程序。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 计算机 jìsuànjī 编程 biānchéng 需要 xūyào 擅长 shàncháng 逻辑思维 luójisīwéi de rén

    - Lập trình máy tính đòi hỏi những người giỏi tư duy logic.

  • volume volume

    - 这节 zhèjié 学生 xuésheng jiāng 学习 xuéxí 编程 biānchéng

    - Trong tiết học này học sinh sẽ học lập trình.

  • volume volume

    - zài 计算机 jìsuànjī 编程 biānchéng 方面 fāngmiàn shì 行家 hángjiā

    - Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编程

  • volume volume

    - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • volume volume

    - zài 编制 biānzhì 电脑 diànnǎo 程序 chéngxù

    - Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 编程 biānchéng 技能 jìnéng

    - Cô ấy đang học kỹ năng lập trình.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng 行业 hángyè

    - Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 互联网 hùliánwǎng 学习 xuéxí 编程 biānchéng

    - Anh ấy học lập trình thông qua internet.

  • volume volume

    - zài 计算机 jìsuànjī 编程 biānchéng 方面 fāngmiàn shì 行家 hángjiā

    - Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.

  • volume volume

    - 汇编程序 huìbiānchéngxù 设计 shèjì zhōng 用项 yòngxiàng 括号 kuòhào duì de 组合 zǔhé suǒ 代表 dàibiǎo de 一个 yígè huò 多个 duōge 操作 cāozuò

    - Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.

  • - zài 编程 biānchéng 方面 fāngmiàn 真是 zhēnshi 天才 tiāncái

    - Bạn thực sự là thiên tài trong lập trình!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān , Biàn
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMISB (女一戈尸月)
    • Bảng mã:U+7F16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao