Đọc nhanh: 汇编程序 (hối biên trình tự). Ý nghĩa là: Chương trình dịch hợp ngữ, chương trình hợp dịch. Ví dụ : - 汇编程序设计中,用项和括号对的组合所代表的一个或多个操作。 Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
汇编程序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chương trình dịch hợp ngữ, chương trình hợp dịch
汇编程序是指把汇编语言书写的程序翻译成与之等价的机器语言程序的翻译程序。汇编程序输入的是用汇编语言书写的源程序,输出的是用机器语言表示的目标程序。汇编语言是为特定计算机或计算机系列设计的一种面向机器的语言,由汇编执行指令和汇编伪指令组成。采用汇编语言编写程序虽不如高级程序设计语言简便、直观,但是汇编出的目标程序占用内存较少、运行效率较高,且能直接引用计算机的各种设备资源。它通常用于编写系统的核心部分程序,或编写需要耗费大量运行时间和实时性要求较高的程序段。
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇编程序
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 我们 按照 公式 编写 了 程序
- Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.
- 学 编程 从 第一天 就 该 上 手 编程序
- Học lập trình nên bắt đầu lập trình từ ngày đầu tiên
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
- 他 编写 了 一个 新 程序
- Anh ấy đã viết một chương trình mới.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
序›
汇›
程›
编›